upload
Pearson Prentice Hall
Industry: Printing & publishing
Number of terms: 12544
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Hành vi đó là sai chỉ bởi vì xã hội nói họ là.
Industry:Sociology
Hành vi đó được cho là sai trong và của chính họ.
Industry:Sociology
Hành vi được xác định bởi luật tội phạm và cam kết của cán bộ nhà nước trong việc theo đuổi của công việc của họ như là các đại diện của nhà nước.
Industry:Sociology
Một tài liệu văn mà miêu tả những mất mát, đau khổ và chấn thương có kinh nghiệm bởi nạn nhân tội phạm hoặc bởi những người sống sót của nạn nhân. Trong khu vực pháp lý nơi nạn nhân tác động báo cáo được sử dụng, thẩm phán dự kiến sẽ xem xét cho họ trong đến một câu thích hợp cho người phạm tội.
Industry:Sociology
Một "gia đình tội phạm nổi tiếng" nghiên cứu bởi richard l. Dugdale.
Industry:Sociology
Một cũng được biết đến "gia đình tội phạm" nghiên cứu bởi henry h. Goddard.
Industry:Sociology
Một sự vi phạm của một đạo luật hình sự của một tổ chức công ty hoặc bởi giám đốc điều hành, nhân viên hoặc đại lý hành động thay mặt cho và vì lợi ích của công ty, quan hệ đối tác, hoặc hình thức khác của tổ chức kinh doanh của nó.
Industry:Sociology
Một quan điểm mà giữ cá nhân được về cơ bản có trách nhiệm hành vi của riêng của họ, và đó duy trì rằng họ chọn tội phạm trên khác, hơn tuân thủ pháp luật, các khóa học của hành động.
Industry:Sociology
Một loạt các chiến lược trong dữ liệu thu thập trong quan mà các nhà nghiên cứu sát một nhóm bằng cách tham gia, với mức độ khác nhau, trong các hoạt động của nhóm.
Industry:Sociology
Một lý thuyết điểm trên đó mô tả hành vi con người như tập trung vào việc quản lý có mục đích giao tiếp thị.
Industry:Sociology