upload
The College Board
Industry: Education
Number of terms: 11179
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The College Board is a not-for-profit membership organization that was formed in 1900 with the mission to promote excellence and equity in education through programs for K–12 and higher education institutions, and by providing students a path to college opportunities, including financial support ...
Een gebied van activiteit gericht op beïnvloeden of controle van de regering om te formuleren of openbare orde begeleiden.
Industry:Government
السلطة عقدت محكمة لتكون اﻷول محكمة للنظر في قضية معينة.
Industry:Government
شخص في وكالة حكومية للناس الذين يمكنك الذهاب إلى تقديم شكاوى أو شرح المشاكل مع البرامج أو السياسات لوكالة
Industry:Government
تأسست في عام 1863، أنها واحدة من الوكالات التابعة لوزارة الخزانة. ويرأس المكتب المراقب المالي للعملة، والوكالة مسؤولة عن إدارة قوانين المصارف الاتحادية والإشراف على أنشطة المصارف الوطنية 4,700. وبالإضافة إلى ذلك، يدير المراقب المالي موظفين فاحصي البنك 2,100، الذين التحقيق للتأكد من أن جميع المصارف الوطنية ماليا أمنا وتعمل بشكل جيد.
Industry:Government
أنشأت معاهدة الموقعة في عام 1949. المعاهدة يرتبط اﻷمن المهتمة للولايات المتحدة من دول أوروبا الغربية وغيرها من المناطق. منظمة حلف شمال الأطلسي قد نشأ عن خوف التهديد العسكري والأمني تشكله من "الاتحاد السوفياتي الشيوعي"، رغم أنه لا يزال موجوداً حتى بعد سقوط قهري
Industry:Government
Persoană în o agenție guvernamentală în care oamenii pot merge la face plângeri sau de a explica problemele cu programele sau politicile de agenție
Industry:Government
Nhóm tổ chức của những người muốn kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến chính phủ bởi chiến thắng cuộc bầu cử, đang nắm giữ văn phòng công cộng, và có chính sách phản ánh niềm tin chính trị và luật pháp của chính phủ. Tại Hoa Kỳ, có hai đảng chính: Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
Industry:Government
Trở nên tham gia vào các hoạt động như biểu quyết, chạy cho các văn phòng chính trị, ký kết kiến nghị và các hoạt động khác, giúp công dân thực hiện một tác động về các vấn đề công cộng hay chính trị.
Industry:Government
Đức tin cơ bản, Hải quan và các giả định về chính phủ được chia sẻ bởi những người trong một nhóm hay quốc gia.
Industry:Government
Một tổ chức độc lập được thành lập bởi các nhóm lợi ích, ứng cử viên chính trị và những người có văn phòng. PACs phục vụ để nâng cao và đóng góp tiền để các chiến dịch chính trị của các cá nhân mà nền tảng đồng ý với các mục tiêu của PAC. Các tổ chức này được thành lập bởi vì pháp luật liên bang cấm hầu hết nhóm lợi ích từ đóng góp tiền trực tiếp cho chiến dịch chính trị.
Industry:Government